Lịch âm hôm nay: Xem tốt xấu 12/4/2023, tức 22/2 (Nhuận) năm Quý Mão

Thứ tư, 12/04/2023 07:32 AM - 0 Trả lời

Xem tốt xấu ngày 12/4/2023 dương lịch, hướng dẫn cách xem lịch âm hôm nay giờ hoàng đạo và hắc đạo. Xem lịch vạn niên hôm nay 22/2 (Nhuận) năm Quý Mão.

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 12/4/2023

Âm lịch: 22/2(Nhuận) tức ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Tiết khí: Thanh minh (từ 08h13 ngày 5/4/2023 đến 15h12 ngày 20/4/2023)

lich am hom nay xem tot xau 12 4 2023 tuc 22 2 nhuan nam quy mao hinh 1

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt): Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường.

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu): Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ, Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao, Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ, Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận, Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình, Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước

1. Tuổi xung khắc ngày 12/4/2023

Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

2. Sao tốt - xấu ngày 12/4/2023

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giườngTuế hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở khoĐại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việcSát chủ: Xấu mọi việc

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

3. Hướng xuất hành ngày 12/4/2023

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

4. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h, 23h- 1h: Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h-3h, 13h-15h: Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

3h-5h, 15h-17h: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

5h-7h, 17h-19h: Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

7h-9h, 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

9h-11h, 21h-23h: Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

*Thông tin trong bài viết mang tính chiêm nghiệm tham khảo

Bình Luận

Tin khác