Lịch âm hôm nay: Xem tốt xấu 27/9/2022, tức 2/9/2022 âm lịch
Xem tốt xấu ngày 27/9/2022 dương lịch, hướng dẫn cách xem lịch âm hôm nay giờ hoàng đạo và hắc đạo. Xem lịch vạn niên hôm nay 2/9/2022 âm lịch.
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 27/09/2022
Âm lịch: 02/09/2022 tức ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Tiết khí: Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10)
Giờ Hoàng đạo
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc đạo
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình
Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi (Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn)
- TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài)
- TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác)
- XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất.
Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Nhân thần
Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai thần
Tháng âm: 9
Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Qúy Mùi
Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h, 23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h, 13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h, 15h-17h
Không vong/Tuyệt lộ:XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h, 17h-19h
Đại An:TỐT
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h, 19h-21h
Tốc hỷ:TỐT
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h, 21h-23h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
* Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí